Giá tham khảo - Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H12 inverter tiết kiệm điện model mới 2022 tự hào thương hiệu Việt, sản xuất nhập khẩu chính hãng Malaysia.
Vậy điều hòa Nagakawa có tốt không? có tiết kiệm điện không? Chạy có bền không? xin mời Bạn cùng chúng tôi tìm hiểu ngay bài viết sau nhé.
Rất nhiều người tiêu dùng đều có sự nhầm lẫn rằng: Điều hòa Nagakawa thương hiệu của Nhật Bản. Nhưng thực tế Nagakawa thương hiệu 100% của người Việt thuộc Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam.
Nagakawa gia nhập thị trường Việt Nam rất sớm từ năm 2002, và đã khẳng định được vị thế vững chắc của mình trong lòng người tiêu dùng. Nagakawa luôn không ngừng nghiên cứu ứng dụng những công nghệ tiên tiến, đem tới khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt với chi phí phù hợp nhất, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân Việt Nam.
Nagakawa hãng điều hòa của Việt Nam nhưng lại được sản xuất nhập khẩu chính hãng Malaysia. Một quốc gia được rất nhiều hãng điều hòa chuyên đặt nhà máy sản xuất với đội ngũ lao động lành nghề, cùng dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại.
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H12 khoác lên mình sắc trắng sang trọng, đường nét hiện đại, ấn tượng, dễ dàng lắp đặt và làm nổi bật mọi không gian nội thất.
Với công suất 18000BTU, Nagakawa inverter NIS-C18R2H12 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích khoảng 30m2 phòng khách cửa hàng, văn phòng... được rất nhiều khách hàng quan tâm lựa chọn.
Máy điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H12 sử dụng công nghệ biến tần DC Inverter tiên tiến mới nhất hiện nay giúp máy vận hành êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm điện năng hiệu quả.
Công nghệ nano Ag+ có khả năng kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả đem đến một môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt nhất cho sức khỏe của bạn và những người thân yêu.
Dàn tản nhiệt của điều hòa Nagakawa inverter NIS-C18R2H12 được phủ một lớp Golden Fin chống các tác nhân ăn mòn từ môi trường, giúp máy vận hành bền bỉ và nâng cao tuổi thọ máy.
Điều hòa Nagakawa 18000BTU NIS-C18R2H12 được trang bị công nghệ đảo gió 3D-Auto: Đảo gió tự động 4 hướng – lên/ xuống/ trái/ phải. Làn gió lạnh được phân tán nhanh và đồng đều khắp căn phòng, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu nhất cho bạn.
Chế độ gió: ba tốc độ quạt kèm chức năng tự điều chỉnh, chế độ hoạt động êm dịu vô cùng tiện ích.
Chế độ vận hành khi ngủ: Chế độ vận hành khi ngủ cho phép máy lạnh điều chỉnh nhiệt độ phòng hợp lý, bảo vệ sức khỏe, tiết kiệm điện cho cả gia đình.
Chế độ khử ẩm: Chức năng tự động giảm độ ẩm trong phòng nhưng vẫn duy trì nhiệt độ cài đặt mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.
Tự chuẩn đoán lỗi: Khi máy gặp vấn đề, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình tinh thể của điều khiển từ xa, giúp bạn dễ dàng, nhanh chóng xử lý sửa chữa.
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2H12 sử dụng môi chất làm lạnh mới tối ưu nhất hiện nay là Gas R32 có hiệu suất làm lạnh cao tiết kiệm điện năng, thân thiện với môi trường.
Thời gian bảo hành điều hòa 18000BTU inverter Nagakawa NIS-C18R2H12 là 2 năm, máy nén 10 năm. Các trung tâm bảo hành Nagakawa phủ rộng khắp toàn quốc, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi khách hàng một cách nhanh chóng và tốt nhất. Vì vậy, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.
Mặc dù được tích hợp nhiều tính năng & công nghệ như vậy nhưng giá điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H12 thuộc phân khúc giá rẻ nhất đối thủ đáng gờm của Casper MC-18IS33 / GC-18IS33, Midea HIC18TMU...
Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn thêm, đặt mua điều hòa nagakawa vui lòng đến với chúng tôi:
Công ty Hoàng Minh Ánh - Đại lý điều hòa Nagakawa giá rẻ chính hãng cùng dịch vụ tốt nhất, đảm bảo mọi quyền lợi chính đáng của người tiêu dùng.
Chính hãng Malaysia mới 100% nguyên đai nguyên kiện.
Giá rẻ nhất
Đảm bảo đầy đủ quyền lợi bảo hành theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Giao hàng, lắp đặt nhanh chóng, chuyên nghiệp.
Hoá đơn, CO/CQ đầy đủ.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2H12
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter | ĐƠN VỊ | NIS-C18R2H12 | |
Năng suất danh định (tối thiểu - tối đa) |
Làm lạnh | Btu/h | 18000 (5120-19450) |
Công suất điện tiêu thụ danh định (tối thiểu - tối đa) |
Làm lạnh | W | 1650 (500-2100) |
Dòng điện làm việc danh định (tối thiểu - tối đa) |
Làm lạnh | A | 7.5 (2.3-10.5) |
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 165-265/1/51 | |
Lưu lượng gió cục trong ( C ) | m3/h | 810 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 2.0 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 44/40/36 |
Cục ngoài | dB(A) | 56 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 910x294x206 |
Cục ngoài | mm | 817x553x300 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R32 | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | Φ6.35 |
Hơi | mm | Φ12.7 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 5 |