Thông số kỹ thuật
Màng lọc kháng khuẩn
Màng lọc Kháng khuẩn kết hợp 3 trong 1: vô hiệu hóa tác nhân gây dị ứng, kháng virus và kháng khuẩn, đảm bảo cho không khí luôn sạch sẽ.
Máy điều hòa Inverter Panasonic mang lại khả năng tiết kiệm điện năng vượt trội trong khi vẫn luôn duy trì cảm giác dễ chịu. Lúc khởi động, máy hoạt động ở mức công suất tối đa để nhanh chóng đạt tới nhiệt độ cài đặt. Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy giảm công suất làm lạnh đủ để duy trì nhiệt độ đó. Máy điều hòa không khí không sử dụng công nghệ Inverter chạy với tốc độ cố định khiến tiêu tốn nhiều điện hơn để duy trì nhiệt độ cài đặt. Theo đó, máy điều hòa thông thường duy trì nhiệt độ bằng cách BẬT và TẮT máy nén liên tục. Điều này khiến cho khoảng thay đổi nhiệt độ lớn hơn, dẫn tới lãng phí điện năng tiêu thụ. Máy điều hòa Inverter Panasonic liên tục điều chỉnh tốc độ quay của máy nén. Điều này mang lại khả năng điều khiển chính xác cao nhằm duy trì nhiệt độ cài đặt.
Không giống như máy điều hòa thông thường tiêu tốn nhiều điện năng, máy điều hòa Inverter của Panasonic giảm lãng phí điện năng làm lạnh, giúp bạn tiết kiệm tới 50% điện tiêu thụ.
* So sánh máy điều hòa 1,5 HP có sử dụng công nghệ Inverter và không sử dụng công nghệ Inverter (Làm lạnh)
Dàn tản nhiệt màu xanh
Dàn tản nhiệt phải có khả năng chống lại sự ăn mòn của không khí, mưa và các tác nhân khác. Panasonic đã nâng tuổi thọ của dàn tản nhiệt lên gấp 3 lần bằng lớp mạ chống ăn mòn độc đáo.
Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-U24SKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-U24SKH-8 | |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) | 20,500 (3,820-23,500) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) | 6.00 (1.12-6.90) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 5.38 | |
EER | (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) | 12.42 (11.94-11.46) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) | 3.64 (3.50-3.37) | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 7.9 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 1.650 (320-2,050) | |
Khử ẩm | L/giờ | 3.3 |
Pt/ giờ | 7 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà (Hi) m3/phút | 19 |
Khối trong nhà (Hi) ft3/phút | 670 | |
Độ ồn | Khối trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) (dB-A) | 46/36/33 |
Khối ngoài trời (Hi) (dB-A) | 50 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 296 x 1,070 x 241 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 695 x 875 x 320 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 12 (46) |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 26 (101) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | Ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | 1/4 | |
Ống ga (mm) | Ø 15.88 | |
Ống ga (inch) | 5/8 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà | |
Chiều dài ống chuẩn | 10m | |
Chiều dài ống tối đa | 30m | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 20m | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | 25g/m | |
NOTE | Lưu ý với CS-U9/U12/U18/U24SKH-8 (quan trọng) Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0.6mm | |
NOTE | * Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh. |